Từ điển Thiều Chửu
驕 - kiêu
① Ngựa lồng, ngựa cất. ||② Kiêu căng, lên mặt kiêu ngạo. Như kiêu binh tất bại 驕兵必敗 quân kiêu tất thua. ||③ Vạm vỡ, lực lưỡng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
驕 - kiêu
Loài ngựa tốt — Mạnh mẽ — Tự cho mình là hay giỏi coi thường người khác — Ngang ngược.


驕兵 - kiêu binh || 驕矜 - kiêu căng || 驕橫 - kiêu hoành || 驕騎 - kiêu kị || 驕傲 - kiêu ngạo || 驕縱 - kiêu túng || 驕將 - kiêu tướng || 驕奢 - kiêu xa || 諂驕 - siểm kiêu || 揭驕 - yết kiêu ||